CÔNG KHAI QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA
Lượt xem: 1523

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số  2443/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

 



A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH; GIÁM ĐỐC SỞ, BAN, NGÀNH: 11 THỦ TỤC.

I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 07 TTHC

1. Thủ tục tiếp công dân

- Thời gian giải quyết: 10 ngày ngày làm việc.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Đón tiếp, xác định nhân thân công dân.

Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp nhận thông tin, tài liệu

Phân loại, xử lý

Công chức phụ trách tiếp dân của Ban tiếp công dân cấp tỉnh; công chức tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các sở.

Vào sổ tiếp công dân.

Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân) kèm theo các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp.

Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp hoặc Dự thảo Văn bản trả lời.

08 ngày

B2

Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự thảo Văn bản trả lời

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/Trưởng ban Tiếp công dân/Chánh thanh tra tỉnh; Giám đốc Sở.

Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh

01 ngày

B3

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định, trả lời công dân

Công chức phụ trách tiếp dân của Ban tiếp công dân cấp tỉnh; công chức tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các sở.

Văn thư

Hồ sơ xử lý đơn;

Báo cáo theo quy định.

Gửi văn bản trả lời đến công dân, vào sổ công văn đi

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

 

2. Thủ tục xử lý đơn thư

- Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Văn thư của Ban tiếp công dân cấp tỉnh/Thanh tra tỉnh và các sở

Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có)

 

 

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Chủ tịch UBND cấp tỉnh/Chánh Thanh tra tỉnh/ Giám Đốc sở

Ý kiến phân công

B3

Phân loại, xử lý đơn thư

Phòng/Ban/Công chức được giao thụ lý đơn

Dự thảo Văn bản trả lời

07 ngày

B4

Xem xét, phê duyệt và ban hành

Chủ tịch UBND cấp tỉnh/Trưởng Ban tiếp công dân tỉnh/Chánh Thanh tra tỉnh/Giám Đốc sở.

Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh

01 ngày

B5

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định, chuyển văn bản công dân

Phòng/Ban/Công chức được giao thụ lý đơn

Văn thư

Hồ sơ xử lý đơn;

Báo cáo theo quy định.

Chuyển văn bản trả lời đến công dân, vào sổ công văn đi

01 ngày

Tng thời gian giải quyết:

10 ngày

 

3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

3.1. Trường hợp vụ việc xảy ra không phải vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành)

- Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày, đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Văn thư

Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.

 

 

02 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo

Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt;

Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

B3

Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét

B4

Thụ lý giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại

01 ngày

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt

Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.

B5

Xây dưng Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.

02 ngày

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.

B6

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

- Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại;

- Biên bản làm việc;

- Kết quả trưng cầu giám định (nếu có);

- Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.

10 ngày

B7

Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.

Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở.

02 ngày

B8

Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Phương án đối thoại

01 ngày

B9

Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)

01 ngày

B10

Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)

08 ngày

B11

Ra quyết định giải quyết khiếu nại

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Văn thư

Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại

Chuyển quyết định giải quyết đến công dân, vào sổ công văn đi

01 ngày

B12

Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

01 ngày

B13

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Văn thư

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

 

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

30 ngày

 

3.2. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):

- Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Văn thư

Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo

Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu

 

 

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt;

Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

B3

Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét

B4

Thụ lý giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.

01 ngày

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt;

Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.

B5

Xây dưng Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.

03 ngày

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.

B6

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.

Biên bản làm việc.

Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).

Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.

15 ngày

B7

Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.

Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở.

06 ngày

B8

Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Phương án đối thoại

01 ngày

B9

Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)

01 ngày

B10

Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)

15 ngày

B11

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Văn thư

Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại

Chuyển quyết định giải quyết đến công dân, vào sổ công văn đi

B12

Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

01 ngày

B13

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

 

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

45 ngày

 

4. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2

4.1. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng không phải vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):

Thời gian giải quyết: Không quá 45 ngày, đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Văn thư

Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại;

Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

Các tài liệu khác có liên quan.

02 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo

Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt;

Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

B3

Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét

01 ngày

 

B4

 

Thụ lý giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt;

Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.

 

B5

 

Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai

03 ngày

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.

B6

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.

Biên bản làm việc.

Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).

Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.

24 ngày

B7

Xây dựng phương án đối thoại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Phương án đối thoại

01 ngày

B8

Tiến hành tổ chức đối thoại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)

01 ngày

B9

Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)

10 ngày

B10

Ra quyết định giải quyết khiếu nại

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Văn thư

Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai.

Chuyển kết quả giải quyết đến đơn vị, cá nhân khiếu nại, vào sổ công văn đi

01 ngày

B11

Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

01 ngày

B12

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

45 ngày

 

 

4.2. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):
- Thời gian giải quyết: 60 ngày. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Văn thư

Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại;

Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

Các tài liệu khác có liên quan.

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo

Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt;

Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

B3

Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét

02 ngày

B4

Thụ lý giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Ý kiến phê duyệt;

Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.

B5

Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai

03 ngày

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.

B6

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.

Biên bản làm việc.

Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).

Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.

34 ngày

B7

Xây dựng phương án đối thoại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Phương án đối thoại

01 ngày

B8

Tiến hành tổ chức đối thoại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)

01 ngày

B9

Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)

15 ngày

B10

Ra quyết định giải quyết khiếu nại

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở

Văn thư

Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai

Chuyển Quyết định giải quyết đến người khiêu sại, vào sổ công văn đi

01 ngày

B11

Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

01 ngày

B12

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

60 ngày

 

5. Thủ tục giải quyết tố cáo

- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Văn thư

Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; Các tài liệu liên quan

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở

Văn bản giao nhiệm vụ;

Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị được giao xác minh nội dung tố cáo.

B3

Xử lý ban đầu thông tin tố cáo

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ

Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý

06 ngày

B4

Thụ lý giải quyết tố cáo

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ

Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do.

01 ngày

B5

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở

Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện.

B6

Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo

02 ngày

B7

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở

Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo

B8

Tiến hành xác minh nội dung tố cáo

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.

Biên bản làm việc.

Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biên pháp xử lý.

05 ngày

B9

Kết luận nội dung tố cáo

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.

10 ngày

B10

 

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở

Văn thư

Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo và chuyển đến người tố cáo.

B11

Xử lý kết luận nội dung tố cáo

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở

Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;

Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân (nếu cần thiết)

Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo.

03 ngày

B12

Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.

Thanh tra huyện

Báo cáo kết quả kiểm tra

01 ngày

B13

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

30 ngày

 

II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG: 04 TTHC

1. Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập

- Thời gian giải quyết: Hoàn thành trước 31/12 hằng năm.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Lập kế hoạch, danh sách người có nghĩa vụ kê khai và hướng dẫn việc kê khai

Hội đồng nhân dân tỉnh, Cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh

Các văn bản chỉ đạo tổ chức triển khai việc thực hiện kê khai

Danh sách người có nghĩa vụ kê khai và gửi về Thanh tra tỉnh

Trước ngày 22/10 hằng năm

B2

Thực hiện việc kê khai

Người có nghĩa vụ kê khai

Bản kê khai tài sản, thu nhập (02 bản)

Theo kế hoạch thực hiên của đơn vị nhưng đảm bảo việc kê khai, công khai hoàn thành trước 31/12

B3

Lập sổ theo dõi và tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê khai

Theo phân công của Hội đồng nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh

Sổ theo dõi việc giao nhận Bản kê khai

Các bản kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai (2 bản)

 

B4

Bàn giao 01 bản kê khai cho Thanh tra tỉnh Sơn La

Hội đồng nhân dân tỉnh, Cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh

Biên bản bàn giao với Thanh tra tỉnh

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được bản kê khai

B5

Công khai bản kê khai (Đối với hình thức công khai tại cuộc họp phải đảm bảo có mặt 2/3 tổng số cán bộ, công chức, viên chức; đối với hình thức niêm yết phải đảm thời gian tối thiểu 15 ngày)

Hội đồng nhân dân tỉnh, Cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh

Biên bản công khai (đối với trường hợp Bản kê khai của người ứng cử, người dự kiến bầu, phê chuẩn đại biểu Quốc hội, HĐND thực hiện theo quy định pháp luật về bầu cử, quy định của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).

Chậm nhất là 05 ngày kể từ ngày các đơn vị bàn giao bản kê khai cho Thanh tra tỉnh

 

2. Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

- Thời gian giải quyết: Không quá 115 ngày kể từ ngày tiếp nhận, phát hiện căn cứ xác minh tài sản, thu nhập.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, phát hiện căn cứ xác minh tài sản, thu nhập

Thanh tra tỉnh

Văn thư vào Sổ công văn đến hoặc Biên bản tiếp nhận căn cứ xác minh

01 ngày

B2

Xây dựng quyết định xác minh và thành lập Tổ xác minh, trình Chánh Thanh tra phê duyệt

Phòng Thanh tra phòng, chống tham nhũng thuộc Thanh tra tỉnh

Quyết định xác minh và thành lập Tổ xác minh do Chánh Thanh tra tỉnh phê duyệt

09 ngày

B3

Tổ xác minh yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình

Tổ xác minh

Văn bản giải trình của người được xác minh, biên bản làm việc của Tổ xác minh, thông tin, tài liệu có liên quan đến nội dung xác minh do gười được xác minh cung cấp

90 ngày

B4

Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập

Tổ xác minh

Kế hoạch xác minh; Thông tin, tài liệu có liên quan đến nội dung xác minh theo quy định tại khoản 3 Điều 31 của Luật PCTN; Văn bản kiến nghị cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân đang quản lý tài sản, thu nhập áp dụng biện pháp cần thiết theo quy định của pháp luật để ngăn chặn việc tẩu tán, hủy hoại, chuyển dịch tài sản, thu nhập hoặc hành vi khác cản trở hoạt động xác minh tài sản, thu nhập (nếu xét thấy cần thiết); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền định giá, thẩm định giá, giám định tài sản, thu nhập phục vụ cho việc xác minh (nếu xét thấy cần thiết)

B5

Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập

Tổ xác minh

Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập

B6

Kết luận xác minh tài sản, thu nhập.

Chánh Thanh tra tỉnh

Kết luận xác minh tài sản, thu nhập

10 ngày

B7

Công khai kết luận xác minh tài sản, thu nhập

Chánh Thanh tra tỉnh hoặc người được uỷ quyền của Chánh Thanh tra tỉnh

Kế hoạch, thông báo về việc thực hiện công khai;

Biên bản công khai

05 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

115 ngày

3. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản thì việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp nhưng phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên)

Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc Thanh tra tỉnh; Thanh tra sở; Theo phân công tiếp nhận giải trình đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh

Văn thư vào Sổ công văn đến

Văn bản yêu cầu giải trình

Biên bản tiếp nhận yêu cầu giải trình (nếu yêu cầu giải trình trực tiếp)

Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình (nếu có).

Biên tiếp nhận giải trình và giải trình (trong trường hợp yêu cầu giài trình trực tiếp và nội dung yêu cầu giải trình đơn giản)

01 ngày

B2

Tham mưu xử lý

Theo sự phân công của người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh

Dự thảo Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do

03 ngày làm việc

B3

Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do

Người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh

Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

01 ngày

B3

Phát hành và gửi Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Văn thư

Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận

Tổng thời gian giải quyết:

05 ngày

 

4. Thủ tục thực hiện việc giải trình

- Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Thu thập, xác minh thông tin có liên quan

Theo sự phân công của người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh

Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình

 

08 ngày

B2

Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết

Biên bản làm việc (có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên)

B3

Xây dựng Dự thảo văn bản giải trình

Dự thảo văn bản giải trình, trình người có thẩm quyền phê duyệt

B4

Ban hành văn bản giải trình

Người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh

Văn bản giải trình, trình người có thẩm quyền

06 ngày

B5

Phát hành và gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình.

Văn thư

Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

15 ngày

 

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND HUYỆN; CHÁNH THANH TRA HUYỆN, TRƯỞNG PHÒNG CHUYÊN MÔN TRỰC THUỘC UBND CẤP HUYỆN: 10 QUY TRÌNH

I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 07 quy trình

1. Thủ tục tiếp công dân

-  Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Đón tiếp, xác định nhân thân công dân

Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Công chức phụ trách tiếp dân của Ban tiếp công dân cấp huyện

Vào sổ tiếp công dân

Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân); Các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp.

Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp (nếu có thể)

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Ban Tiếp công dân huyện

Dự thảo Văn bản giao việc

02 ngày

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt Văn bản giao việc

B3

Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân

Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ

Dự thảo Văn bản trả lời (Nếu cơ quan được giao nhiệm vụ là các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện phải có sự tham gia ý kiến của Thanh tra cấp huyện)

05 ngày

B4

Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự thảo Văn bản trả lời

Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Chánh Thanh tra huyện hoặc Trưởng phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện

Văn thư

Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh. Chuyển văn bản trả lời đến công dân

01 ngày

B5

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định

Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

 

2. Thủ tục xử lý đơn

- Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn từ công dân; các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến

Ban Tiếp công dân huyện

Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan.

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Ban Tiếp công dân huyện

Dự thảo Văn bản giao việc

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt Văn bản giao việc

B3

Phân loại, xử lý đơn thư

Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ

Dự thảo Văn bản trả lời (Nếu cơ quan được giao nhiệm vụ là các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện phải có sự tham gia ý kiến của Thanh tra cấp huyện)

07 ngày

B4

Xem xét, phê duyệt và ban hành

Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Chánh Thanh tra huyện hoặc Trưởng phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện

Văn thư

Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh. Chuyển văn bản trả lời đến người gửi đơn.

01 ngày

B5

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định

Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tng thời gian giải quyết:

10 ngày

 

3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

3.1. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng không phải vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):

- Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày, đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Ban Tiếp công dân huyện tiếp nhận đơn từ công dân, các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến

Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Ban Tiếp công dân huyện

Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ giải quyết khiếu nại;

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt

Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

B3

Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện

01 ngày

 

B4

Thụ lý giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt;

Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết).

 

B5

Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại

02 ngày

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.

B6

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.

Biên bản làm việc.

Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).

Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.

09 ngày

B7

Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Kết quả xác minh nội dung khiếu nại lần đầu.

Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp huyện.

02 ngày

B8

Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Phương án đối thoại

01 ngày

B9

Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)

01 ngày

 

B10

Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)

10 ngày

Chủ tịch UBND cấp huyện

Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại

01 ngày

B11

Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

01 ngày

B12

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

30 ngày

3.2. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):

- Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Ban Tiếp công dân huyện tiếp nhận đơn từ công dân, các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến

Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Ban Tiếp công dân huyện

Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ giải quyết khiếu nại;

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt

Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện

B3

Thụ lý giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại

01 ngày

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt;

Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết).

B4

Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại

02 ngày

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.

B5

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.

Biên bản làm việc.

Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).

Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.

20 ngày

B6

Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Kết quả xác minh nội dung khiếu nại lần đầu.

Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp huyện.

02 ngày

B7

Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Phương án đối thoại

01 ngày

B8

Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)

01 ngày

B9

Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)

15 ngày

Chủ tịch UBND cấp huyện

Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại

B10

Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

01 ngày

B11

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian:

45 ngày

 

4. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2

4.1. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng không phải vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):

- Thời gian giải quyết: Không quá 45 ngày làm việc, đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Ban Tiếp công dân huyện

+ Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại

+ Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

+ Các tài liệu khác có liên quan

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Ban Tiếp công dân huyện

Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu;

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt

Hồ sơ chuyển Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện

B3

Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại

02 ngày

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt;

Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết)

B4

Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai

02 ngày

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan

B5

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại

Biên bản làm việc

Kết quả trưng cầu giám định (nếu có)

Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh

20 ngày

B6

Xây dựng phương án đối thoại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Phương án đối thoại

01 ngày

B7

Tiến hành tổ chức đối thoại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)

01 ngày

B8

Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)

16 ngày

Chủ tịch UBND cấp huyện

Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai

B9

Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

01 ngày

B10

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

 

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

45 ngày

4.2. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):

- Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Ban Tiếp công dân huyện

+ Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại

+ Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

+ Các tài liệu khác có liên quan

 

 

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Ban Tiếp công dân huyện

Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu;

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt

Hồ sơ chuyển Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện

B3

Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại

02 ngày

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt;

Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết)

B4

Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai

02 ngày

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan

B5

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại

Biên bản làm việc

Kết quả trưng cầu giám định (nếu có)

Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh

35 ngày

B6

Xây dựng phương án đối thoại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Phương án đối thoại

01 ngày

B7

Tiến hành tổ chức đối thoại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)

01 ngày

B8

Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)

 

 

 

16 ngày

Chủ tịch UBND cấp huyện

Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai

B9

Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

01 ngày

B10

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

60 ngày

 

 

 

5. Thủ tục giải quyết tố cáo

- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Ban Tiếp công dân huyện

Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; các tài liệu liên quan

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Ban Tiếp công dân huyện

Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu;

Chủ tịch UBND cấp huyện

Văn bản giao nhiệm vụ;

Hồ sơ chuyển Thanh tra huyện.

B3

Xử lý ban đầu thông tin tố cáo

Thanh tra huyện

Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý

03 ngày

B4

Thụ lý giải quyết tố cáo

Thanh tra huyện

Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do.

02 ngày

B5

Chủ tịch UBND cấp huyện

Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện.

B6

Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo

Thanh tra huyện

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo

02 ngày

B7

Phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo

Chủ tịch UBND cấp huyện

Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo

B8

Tiến hành xác minh nội dung tố cáo

Thanh tra huyện

Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.

Biên bản làm việc.

Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biên pháp xử lý.

12 ngày

B9

Kết luận nội dung tố cáo

Thanh tra huyện

Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.

05 ngày

B10

Chủ tịch UBND cấp huyện

Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo

B11

Xử lý kết luận nội dung tố cáo

Chủ tịch UBND cấp huyện

Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;

Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân;

Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo.

03 ngày

B12

Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.

Thanh tra huyện

Báo cáo kết quả kiểm tra

01 ngày

B13

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Thanh tra huyện

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

30 ngày

II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG: 03 quy trình

1. Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập

- Thời gian giải quyết: Hoàn thành trước 31/12 hằng năm.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Lập kế hoạch, danh sách người có nghĩa vụ kê khai và hướng dẫn việc kê khai

HĐND, UBND huyện, Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện.

Các văn bản chỉ đạo tổ chức triển khai việc thực hiện kê khai

Danh sách người có nghĩa vụ kê khai và gửi về Thanh tra tỉnh

Trước ngày 22/10 hằng năm

B2

Thực hiện việc kê khai

Người có nghĩa vụ kê khai

Bản kê khai tài sản, thu nhập (02 bản)

Theo kế hoạch thực hiên của đơn vị nhưng đảm bảo việc kê khai, công khai hoàn thành trước 31/12

B3

Lập sổ theo dõi và tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê khai

Theo phân công của HĐND, UBND huyện, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện

Sổ theo dõi việc giao nhận Bản kê khai

Các bản kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai (2 bản)

 

B4

Bàn giao 01 bản kê khai cho Thanh tra tỉnh Sơn La

Biên bản bàn giao với Thanh tra tỉnh

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được bản kê khai

B5

Công khai bản kê khai (Đối với hình thức công khai tại cuộc họp phải đảm bảo có mặt 2/3 tổng số cán bộ, công chức, viên chức; đối với hình thức niêm yết phải đảm thời gian tối thiểu 15 ngày)

HĐND, UBND huyện, Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện.

Biên bản công khai (đối với trường hợp Bản kê khai của người ứng cử, người dự kiến bầu, phê chuẩn đại biểu Quốc hội, HĐND thực hiện theo quy định pháp luật về bầu cử, quy định của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).

Chậm nhất là 05 ngày kể từ ngày các đơn vị bàn giao bản kê khai cho Thanh tra tỉnh

 

2. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản thì việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp nhưng phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên)

Ban Tiếp công dân cấp huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện.

Văn thư vào Sổ công văn đến

Văn bản yêu cầu giải trình

Biên bản tiếp nhận yêu cầu giải trình (nếu yêu cầu giải trình trực tiếp)

Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình (nếu có).

Biên tiếp nhận giải trình và giải trình (trong trường hợp yêu cầu giài trình trực tiếp và nội dung yêu cầu giải trình đơn giản)

01 ngày

B2

Tham mưu xử lý

Theo phân công của Chủ tịch UBND huyện, trưởng phòng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện.

Dự thảo Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do

 

 

03 ngày

B3

Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do

Chủ tịch UBND huyện, người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện.

Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

B4

Phát hành và gửi Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Văn thư

Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

05 ngày

 

3. Thủ tục thực hiện việc giải trình

- Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Thu thập, xác minh thông tin có liên quan

Theo phân công của Chủ tịch UBND huyện, trưởng phòng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện.

Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình

 

 

10 ngày

B2

Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết

Biên bản làm việc (có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên)

B3

Xây dựng Dự thảo văn bản giải trình

Dự thảo văn bản giải trình, trình người có thẩm quyền phê duyệt

B4

Ban hành văn bản giải trình

Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện

Văn bản giải trình, trình người có thẩm quyền

04 ngày

B5

Phát hành và gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình.

Văn thư

Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

15 ngày

 

 

 

 


C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CHỦ TỊCH UBND XÃ: 08 QUY TRÌNH

I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 05 Quy trình

1. Thủ tục tiếp công dân

- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Đón tiếp, xác định nhân thân công dân.

Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu.

Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân

Công chức phụ trách tiếp dân của UBND cấp xã

Vào sổ tiếp công dân.

Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân); các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp.

Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp hoặc Dự thảo Văn bản trả lời.

07 ngày

B2

Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự thảo Văn bản trả lời

Chủ tịch UBND cấp xã

Văn thư

Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh. Chuyển văn bản trả lời đến công dân

02 ngày

B3

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Công chức phụ trách tiếp dân của UBND cấp xã

Hồ sơ xử lý đơn;

Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

2. Thủ tục xử lý đơn

-  Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến.

Văn thư

Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có).

01 ngày

B

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Chủ tịch UBND cấp xã

Ý kiến phân công

Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ

B3

Phân loại, xử lý đơn thư

Công chức được giao thụ lý đơn

Dự thảo văn bản trả lời

06 ngày

B4

Xem xét, phê duyệt và ban hành

Chủ tịch UBND cấp xã

Văn thư

Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh. Chuyển văn bản trả lời đến người gửi đơn

02 ngày

B5

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Công chức được phân công xử lý đơn thư

Hồ sơ xử lý đơn;

Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tng thời gian giải quyết:

10 ngày

 

 

 

3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

3.1. Trường hợp vụ việc xảy ra không phải vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):

- Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày, đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Văn thư

Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Chủ tịch UBND cấp xã

Ý kiến phân công

Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ

Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại

Công chức được giao xác minh

Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp xã

B3

Thụ lý giải quyết khiếu nại

Công chức được giao xác minh

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.

01 ngày

B4

Chủ tịch UBND cấp xã

Ý kiến phê duyệt;

Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện.

B5

Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại

Công chức được giao xác minh

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.

01 ngày

B6

Chủ tịch UBND cấp xã

Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan

B7

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại

Công chức được giao xác minh

Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.

Biên bản làm việc.

Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).

Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.

12 ngày

B8

Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản.

Công chức được giao xác minh

Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.

Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp xã.

02 ngày

B9

Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)

Công chức được giao xác minh

Phương án đối thoại

01 ngày

B10

Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)

Công chức được giao xác minh

Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)

01 ngày

B11

Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), Rra quyết định giải quyết khiếu nại

Công chức được giao xác minh

Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)

09 ngày

Chủ tịch UBND cấp xã

Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại

B11

Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại

Công chức được giao xác minh

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

01 ngày

B13

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Công chức được giao xác minh

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

30 ngày

 

3.2. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):

- Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Văn thư

Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.

01 ngày

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Chủ tịch UBND cấp xã

Ý kiến phân công

Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ

Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại

Công chức được giao xác minh

Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp xã

B3

Thụ lý giải quyết khiếu nại

Công chức được giao xác minh

Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.

01 ngày

B4

Chủ tịch UBND cấp xã

Ý kiến phê duyệt;

Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện.

B5

Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại

Công chức được giao xác minh

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.

01 ngày

B6

Chủ tịch UBND cấp xã

Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.

B7

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại

Công chức được giao xác minh

Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.

Biên bản làm việc.

Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).

Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.

20 ngày

B8

Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản.

Công chức được giao xác minh

Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.

Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp xã.

02 ngày

B9

Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)

Công chức được giao xác minh

Phương án đối thoại

01 ngày

B10

Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)

Công chức được giao xác minh

Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)

01 ngày

B11

Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại

Công chức được giao xác minh

Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)

16 ngày

 

Chủ tịch UBND cấp xã

Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại

B12

Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại

Công chức được giao xác minh

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

01 ngày

B13

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Công chức được giao xác minh

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

45 ngày

 

4. Thủ tục giải quyết tố cáo

- Thời gian giải quyết: 30 ngày. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến

Văn thư

Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; các tài liệu liên quan

 

B2

Xem xét, phân công nhiệm vụ

Chủ tịch UBND cấp xã

Ý kiến phân công công việc

Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ

01 ngày

B3

Xử lý ban đầu thông tin tố cáo

Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý

03 ngày

B4

Thụ lý giải quyết tố cáo

Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do.

01 ngày

B5

Chủ tịch UBND cấp xã

Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện.

B6

Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo

Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo

02 ngày

B7

Chủ tịch UBND cấp xã

Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo

B8

Tiến hành xác minh nội dung tố cáo

Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.

Biên bản làm việc.

Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý.

11 ngày

B9

Kết luận nội dung tố cáo

Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.

10 ngày

B10

Chủ tịch UBND cấp xã

Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo

B11

Xử lý kết luận nội dung tố cáo

Chủ tịch UBND cấp xã

Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;

Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân;

Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo.

01 ngày

B12

Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.

Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

30 ngày

 

II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG: 03 QUY TRÌNH

1. Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập

- Thời gian giải quyết: Hoàn thành trước 31/12 hằng năm.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Lập kế hoạch, danh sách người có nghĩa vụ kê khai và hướng dẫn việc kê khai

HĐND, UBND xã

Các văn bản chỉ đạo tổ chức triển khai việc thực hiện kê khai

Danh sách người có nghĩa vụ kê khai và gửi về UBND huyện (theo phân công của UBND huyện)

Trước ngày 22/10 hằng năm

B2

Thực hiện việc kê khai

Người có nghĩa vụ kê khai

Bản kê khai tài sản, thu nhập (02 bản)

Theo kế hoạch thực hin của đơn vị nhưng đảm bảo việc kê khai, công khai hoàn thành trước 31/12

B3

Lập sổ theo dõi và tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê khai

Theo phân công của HĐND, UBND xã

Sổ theo dõi việc giao nhận Bản kê khai

Các bản kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai (2 bản)

B4

Bàn giao 01 bản kê khai cho đơn vị tiếp nhận tại UBND huyện (theo phân công của UBND huyện)

Biên bản bàn giao cho đơn vị tiếp nhận tại UBND huyện (theo phân công của UBND huyện)

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được bản kê khai

B5

Công khai bản kê khai (Đối với hình thức công khai tại cuộc họp phải đảm bảo có mặt 2/3 tổng số cán bộ, công chức, viên chức; đối với hình thức niêm yết phải đảm thời gian tối thiểu 15 ngày)

HĐND, UBND xã

Biên bản công khai (đối với trường hợp Bản kê khai của người ứng cử, người dự kiến bầu, phê chuẩn đại biểu Quốc hội, HĐND thực hiện theo quy định pháp luật về bầu cử, quy định của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).

Chậm nhất là 05 ngày kể từ ngày các đơn vị bàn giao bản kê khai cho Thanh tra tỉnh

 

2. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản thì việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp nhưng phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên)

Ban Tiếp công dân cấp xã

Văn thư vào Sổ công văn đến

Văn bản yêu cầu giải trình

Biên bản tiếp nhận yêu cầu giải trình (nếu yêu cầu giải trình trực tiếp)

Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình (nếu có).

Biên tiếp nhận giải trình và giải trình (trong trường hợp yêu cầu giài trình trực tiếp và nội dung yêu cầu giải trình đơn giản)

01 ngày

B2

Tham mưu xử lý

Theo phân công của Chủ tịch HĐND, UBND xã

Dự thảo Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do

03 ngày

B3

Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do

Chủ tịch HĐND, UBND xã

Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

01 ngày

B3

Phát hành và gửi Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Văn thư

Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận

 

Tổng thời gian giải quyết:

05 ngày

 

3. Thủ tục thực hiện việc giải trình

- Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.

 

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Thu thập, xác minh thông tin có liên quan

Theo phân công của Chủ tịch HĐND, UBND xã

Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình

12 ngày

B2

Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết

Biên bản làm việc (có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên)

B3

Xây dựng Dự thảo văn bản giải trình

Dự thảo văn bản giải trình, trình người có thẩm quyền phê duyệt

B4

Ban hành văn bản giải trình

Chủ tịch HĐND, UBND xã

Văn bản giải trình, trình người có thẩm quyền

02 ngày

B5

Phát hành và gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình.

Văn thư

Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

15 ngày

 

 

 

 

 

Tin cũ hơn
1 2 3 4 5  ...