21/11/2022
CÔNG KHAI QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA
Lượt xem: 1910
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH; GIÁM ĐỐC SỞ, BAN, NGÀNH: 11 THỦ TỤC.
I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 07 TTHC
1. Thủ tục tiếp công dân
- Thời gian giải quyết: 10 ngày ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Đón tiếp, xác định nhân thân công dân.
Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp nhận thông tin, tài liệu
Phân loại, xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp dân của Ban tiếp công dân cấp tỉnh; công chức tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các sở.
|
Vào sổ tiếp công dân.
Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân) kèm theo các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp.
Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp hoặc Dự thảo Văn bản trả lời.
|
08 ngày
|
B2
|
Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự thảo Văn bản trả lời
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/Trưởng ban Tiếp công dân/Chánh thanh tra tỉnh; Giám đốc Sở.
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh
|
01 ngày
|
B3
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định, trả lời công dân
|
Công chức phụ trách tiếp dân của Ban tiếp công dân cấp tỉnh; công chức tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các sở.
Văn thư
|
Hồ sơ xử lý đơn;
Báo cáo theo quy định.
Gửi văn bản trả lời đến công dân, vào sổ công văn đi
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
10 ngày
|
2. Thủ tục xử lý đơn thư
- Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư của Ban tiếp công dân cấp tỉnh/Thanh tra tỉnh và các sở
|
Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có)
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh/Chánh Thanh tra tỉnh/ Giám Đốc sở
|
Ý kiến phân công
|
B3
|
Phân loại, xử lý đơn thư
|
Phòng/Ban/Công chức được giao thụ lý đơn
|
Dự thảo Văn bản trả lời
|
07 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt và ban hành
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh/Trưởng Ban tiếp công dân tỉnh/Chánh Thanh tra tỉnh/Giám Đốc sở.
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh
|
01 ngày
|
B5
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định, chuyển văn bản công dân
|
Phòng/Ban/Công chức được giao thụ lý đơn
Văn thư
|
Hồ sơ xử lý đơn;
Báo cáo theo quy định.
Chuyển văn bản trả lời đến công dân, vào sổ công văn đi
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày
|
3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
3.1. Trường hợp vụ việc xảy ra không phải vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành)
- Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày, đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
02 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
B3
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét
|
B4
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại
|
01 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt
Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.
|
B5
|
Xây dưng Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
02 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
B6
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
- Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại;
- Biên bản làm việc;
- Kết quả trưng cầu giám định (nếu có);
- Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
10 ngày
|
B7
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở.
|
02 ngày
|
B8
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày
|
B9
|
Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày
|
B10
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
08 ngày
|
B11
|
Ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
Văn thư
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
Chuyển quyết định giải quyết đến công dân, vào sổ công văn đi
|
01 ngày
|
B12
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
01 ngày
|
B13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
Văn thư
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
30 ngày
|
3.2. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):
- Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu
|
|
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
B3
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét
|
B4
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
01 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.
|
B5
|
Xây dưng Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
03 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
B6
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
15 ngày
|
B7
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở.
|
06 ngày
|
B8
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày
|
B9
|
Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày
|
B10
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
15 ngày
|
B11
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
Văn thư
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
Chuyển quyết định giải quyết đến công dân, vào sổ công văn đi
|
B12
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
01 ngày
|
B13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
45 ngày
|
4. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2
4.1. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng không phải vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):
Thời gian giải quyết: Không quá 45 ngày, đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại;
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
Các tài liệu khác có liên quan.
|
02 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
B3
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét
|
01 ngày
|
B4
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.
|
B5
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai
|
03 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
B6
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
24 ngày
|
B7
|
Xây dựng phương án đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày
|
B8
|
Tiến hành tổ chức đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày
|
B9
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
10 ngày
|
B10
|
Ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
Văn thư
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai.
Chuyển kết quả giải quyết đến đơn vị, cá nhân khiếu nại, vào sổ công văn đi
|
01 ngày
|
B11
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
01 ngày
|
B12
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
45 ngày
|
4.2. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):
- Thời gian giải quyết: 60 ngày. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại;
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
Các tài liệu khác có liên quan.
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
B3
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét
|
02 ngày
|
B4
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.
|
B5
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai
|
03 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
B6
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
34 ngày
|
B7
|
Xây dựng phương án đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày
|
B8
|
Tiến hành tổ chức đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày
|
B9
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
15 ngày
|
B10
|
Ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
Văn thư
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
Chuyển Quyết định giải quyết đến người khiêu sại, vào sổ công văn đi
|
01 ngày
|
B11
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
01 ngày
|
B12
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
60 ngày
|
5. Thủ tục giải quyết tố cáo
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; Các tài liệu liên quan
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Văn bản giao nhiệm vụ;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị được giao xác minh nội dung tố cáo.
|
B3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
06 ngày
|
B4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
B5
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện.
|
B6
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
02 ngày
|
B7
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
B8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biên pháp xử lý.
|
05 ngày
|
B9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
10 ngày
|
B10
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Văn thư
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo và chuyển đến người tố cáo.
|
B11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân (nếu cần thiết)
Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo.
|
03 ngày
|
B12
|
Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Thanh tra huyện
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01 ngày
|
B13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
30 ngày
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG: 04 TTHC
1. Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập
- Thời gian giải quyết: Hoàn thành trước 31/12 hằng năm.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Lập kế hoạch, danh sách người có nghĩa vụ kê khai và hướng dẫn việc kê khai
|
Hội đồng nhân dân tỉnh, Cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh
|
Các văn bản chỉ đạo tổ chức triển khai việc thực hiện kê khai
Danh sách người có nghĩa vụ kê khai và gửi về Thanh tra tỉnh
|
Trước ngày 22/10 hằng năm
|
B2
|
Thực hiện việc kê khai
|
Người có nghĩa vụ kê khai
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập (02 bản)
|
Theo kế hoạch thực hiên của đơn vị nhưng đảm bảo việc kê khai, công khai hoàn thành trước 31/12
|
B3
|
Lập sổ theo dõi và tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê khai
|
Theo phân công của Hội đồng nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh
|
Sổ theo dõi việc giao nhận Bản kê khai
Các bản kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai (2 bản)
|
B4
|
Bàn giao 01 bản kê khai cho Thanh tra tỉnh Sơn La
|
Hội đồng nhân dân tỉnh, Cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh
|
Biên bản bàn giao với Thanh tra tỉnh
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được bản kê khai
|
B5
|
Công khai bản kê khai (Đối với hình thức công khai tại cuộc họp phải đảm bảo có mặt 2/3 tổng số cán bộ, công chức, viên chức; đối với hình thức niêm yết phải đảm thời gian tối thiểu 15 ngày)
|
Hội đồng nhân dân tỉnh, Cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh
|
Biên bản công khai (đối với trường hợp Bản kê khai của người ứng cử, người dự kiến bầu, phê chuẩn đại biểu Quốc hội, HĐND thực hiện theo quy định pháp luật về bầu cử, quy định của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).
|
Chậm nhất là 05 ngày kể từ ngày các đơn vị bàn giao bản kê khai cho Thanh tra tỉnh
|
2. Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
- Thời gian giải quyết: Không quá 115 ngày kể từ ngày tiếp nhận, phát hiện căn cứ xác minh tài sản, thu nhập.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, phát hiện căn cứ xác minh tài sản, thu nhập
|
Thanh tra tỉnh
|
Văn thư vào Sổ công văn đến hoặc Biên bản tiếp nhận căn cứ xác minh
|
01 ngày
|
B2
|
Xây dựng quyết định xác minh và thành lập Tổ xác minh, trình Chánh Thanh tra phê duyệt
|
Phòng Thanh tra phòng, chống tham nhũng thuộc Thanh tra tỉnh
|
Quyết định xác minh và thành lập Tổ xác minh do Chánh Thanh tra tỉnh phê duyệt
|
09 ngày
|
B3
|
Tổ xác minh yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình
|
Tổ xác minh
|
Văn bản giải trình của người được xác minh, biên bản làm việc của Tổ xác minh, thông tin, tài liệu có liên quan đến nội dung xác minh do gười được xác minh cung cấp
|
90 ngày
|
B4
|
Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập
|
Tổ xác minh
|
Kế hoạch xác minh; Thông tin, tài liệu có liên quan đến nội dung xác minh theo quy định tại khoản 3 Điều 31 của Luật PCTN; Văn bản kiến nghị cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân đang quản lý tài sản, thu nhập áp dụng biện pháp cần thiết theo quy định của pháp luật để ngăn chặn việc tẩu tán, hủy hoại, chuyển dịch tài sản, thu nhập hoặc hành vi khác cản trở hoạt động xác minh tài sản, thu nhập (nếu xét thấy cần thiết); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền định giá, thẩm định giá, giám định tài sản, thu nhập phục vụ cho việc xác minh (nếu xét thấy cần thiết)
|
B5
|
Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập
|
Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập
|
B6
|
Kết luận xác minh tài sản, thu nhập.
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Kết luận xác minh tài sản, thu nhập
|
10 ngày
|
B7
|
Công khai kết luận xác minh tài sản, thu nhập
|
Chánh Thanh tra tỉnh hoặc người được uỷ quyền của Chánh Thanh tra tỉnh
|
Kế hoạch, thông báo về việc thực hiện công khai;
Biên bản công khai
|
05 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
115 ngày
|
3. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản thì việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp nhưng phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên)
|
Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc Thanh tra tỉnh; Thanh tra sở; Theo phân công tiếp nhận giải trình đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh
|
Văn thư vào Sổ công văn đến
Văn bản yêu cầu giải trình
Biên bản tiếp nhận yêu cầu giải trình (nếu yêu cầu giải trình trực tiếp)
Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình (nếu có).
Biên tiếp nhận giải trình và giải trình (trong trường hợp yêu cầu giài trình trực tiếp và nội dung yêu cầu giải trình đơn giản)
|
01 ngày
|
B2
|
Tham mưu xử lý
|
Theo sự phân công của người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh
|
Dự thảo Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do
|
03 ngày làm việc
|
B3
|
Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh
|
Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.
|
01 ngày
|
B3
|
Phát hành và gửi Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
05 ngày
|
4. Thủ tục thực hiện việc giải trình
- Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan
|
Theo sự phân công của người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh
|
Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình
|
08 ngày
|
B2
|
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết
|
Biên bản làm việc (có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên)
|
B3
|
Xây dựng Dự thảo văn bản giải trình
|
Dự thảo văn bản giải trình, trình người có thẩm quyền phê duyệt
|
B4
|
Ban hành văn bản giải trình
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh
|
Văn bản giải trình, trình người có thẩm quyền
|
06 ngày
|
B5
|
Phát hành và gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình.
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
15 ngày
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND HUYỆN; CHÁNH THANH TRA HUYỆN, TRƯỞNG PHÒNG CHUYÊN MÔN TRỰC THUỘC UBND CẤP HUYỆN: 10 QUY TRÌNH
I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 07 quy trình
1. Thủ tục tiếp công dân
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Đón tiếp, xác định nhân thân công dân
Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Công chức phụ trách tiếp dân của Ban tiếp công dân cấp huyện
|
Vào sổ tiếp công dân
Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân); Các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp.
Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp (nếu có thể)
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao việc
|
02 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Văn bản giao việc
|
B3
|
Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Dự thảo Văn bản trả lời (Nếu cơ quan được giao nhiệm vụ là các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện phải có sự tham gia ý kiến của Thanh tra cấp huyện)
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự thảo Văn bản trả lời
|
Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Chánh Thanh tra huyện hoặc Trưởng phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
Văn thư
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh. Chuyển văn bản trả lời đến công dân
|
01 ngày
|
B5
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
10 ngày
|
2. Thủ tục xử lý đơn
- Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn từ công dân; các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan.
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Văn bản giao việc
|
B3
|
Phân loại, xử lý đơn thư
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Dự thảo Văn bản trả lời (Nếu cơ quan được giao nhiệm vụ là các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện phải có sự tham gia ý kiến của Thanh tra cấp huyện)
|
07 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt và ban hành
|
Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Chánh Thanh tra huyện hoặc Trưởng phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
Văn thư
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh. Chuyển văn bản trả lời đến người gửi đơn.
|
01 ngày
|
B5
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày
|
3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
3.1. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng không phải vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):
- Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày, đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện tiếp nhận đơn từ công dân, các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ giải quyết khiếu nại;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
B3
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B4
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết).
|
B5
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
|
02 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
B6
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
09 ngày
|
B7
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại lần đầu.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
B8
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày
|
B9
|
Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày
|
B10
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
10 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
01 ngày
|
B11
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
01 ngày
|
B12
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
30 ngày
|
3.2. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):
- Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện tiếp nhận đơn từ công dân, các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ giải quyết khiếu nại;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện
|
B3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại
|
01 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết).
|
B4
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
|
02 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
B5
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
20 ngày
|
B6
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại lần đầu.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
B7
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày
|
B8
|
Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày
|
B9
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
15 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
B10
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
01 ngày
|
B11
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian:
|
45 ngày
|
4. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2
4.1. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng không phải vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):
- Thời gian giải quyết: Không quá 45 ngày làm việc, đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
+ Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại
+ Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
+ Các tài liệu khác có liên quan
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt
Hồ sơ chuyển Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện
|
B3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại
|
02 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết)
|
B4
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai
|
02 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan
|
B5
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại
Biên bản làm việc
Kết quả trưng cầu giám định (nếu có)
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
|
20 ngày
|
B6
|
Xây dựng phương án đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày
|
B7
|
Tiến hành tổ chức đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày
|
B8
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
16 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
|
B9
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
01 ngày
|
B10
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
45 ngày
|
4.2. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):
- Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
+ Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại
+ Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
+ Các tài liệu khác có liên quan
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt
Hồ sơ chuyển Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện
|
B3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại
|
02 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết)
|
B4
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai
|
02 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan
|
B5
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại
Biên bản làm việc
Kết quả trưng cầu giám định (nếu có)
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
|
35 ngày
|
B6
|
Xây dựng phương án đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày
|
B7
|
Tiến hành tổ chức đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày
|
B8
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
16 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
|
B9
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
01 ngày
|
B10
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
60 ngày
|
5. Thủ tục giải quyết tố cáo
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; các tài liệu liên quan
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Văn bản giao nhiệm vụ;
Hồ sơ chuyển Thanh tra huyện.
|
B3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03 ngày
|
B4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
02 ngày
|
B5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện.
|
B6
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
02 ngày
|
B7
|
Phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
B8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biên pháp xử lý.
|
12 ngày
|
B9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
05 ngày
|
B10
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
B11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo.
|
03 ngày
|
B12
|
Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Thanh tra huyện
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01 ngày
|
B13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Thanh tra huyện
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
30 ngày
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG: 03 quy trình
1. Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập
- Thời gian giải quyết: Hoàn thành trước 31/12 hằng năm.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Lập kế hoạch, danh sách người có nghĩa vụ kê khai và hướng dẫn việc kê khai
|
HĐND, UBND huyện, Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện.
|
Các văn bản chỉ đạo tổ chức triển khai việc thực hiện kê khai
Danh sách người có nghĩa vụ kê khai và gửi về Thanh tra tỉnh
|
Trước ngày 22/10 hằng năm
|
B2
|
Thực hiện việc kê khai
|
Người có nghĩa vụ kê khai
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập (02 bản)
|
Theo kế hoạch thực hiên của đơn vị nhưng đảm bảo việc kê khai, công khai hoàn thành trước 31/12
|
B3
|
Lập sổ theo dõi và tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê khai
|
Theo phân công của HĐND, UBND huyện, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện
|
Sổ theo dõi việc giao nhận Bản kê khai
Các bản kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai (2 bản)
|
B4
|
Bàn giao 01 bản kê khai cho Thanh tra tỉnh Sơn La
|
Biên bản bàn giao với Thanh tra tỉnh
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được bản kê khai
|
B5
|
Công khai bản kê khai (Đối với hình thức công khai tại cuộc họp phải đảm bảo có mặt 2/3 tổng số cán bộ, công chức, viên chức; đối với hình thức niêm yết phải đảm thời gian tối thiểu 15 ngày)
|
HĐND, UBND huyện, Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện.
|
Biên bản công khai (đối với trường hợp Bản kê khai của người ứng cử, người dự kiến bầu, phê chuẩn đại biểu Quốc hội, HĐND thực hiện theo quy định pháp luật về bầu cử, quy định của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).
|
Chậm nhất là 05 ngày kể từ ngày các đơn vị bàn giao bản kê khai cho Thanh tra tỉnh
|
2. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản thì việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp nhưng phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên)
|
Ban Tiếp công dân cấp huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện.
|
Văn thư vào Sổ công văn đến
Văn bản yêu cầu giải trình
Biên bản tiếp nhận yêu cầu giải trình (nếu yêu cầu giải trình trực tiếp)
Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình (nếu có).
Biên tiếp nhận giải trình và giải trình (trong trường hợp yêu cầu giài trình trực tiếp và nội dung yêu cầu giải trình đơn giản)
|
01 ngày
|
B2
|
Tham mưu xử lý
|
Theo phân công của Chủ tịch UBND huyện, trưởng phòng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện.
|
Dự thảo Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do
|
03 ngày
|
B3
|
Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do
|
Chủ tịch UBND huyện, người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện.
|
Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.
|
B4
|
Phát hành và gửi Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
05 ngày
|
3. Thủ tục thực hiện việc giải trình
- Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan
|
Theo phân công của Chủ tịch UBND huyện, trưởng phòng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện.
|
Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình
|
10 ngày
|
B2
|
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết
|
Biên bản làm việc (có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên)
|
B3
|
Xây dựng Dự thảo văn bản giải trình
|
Dự thảo văn bản giải trình, trình người có thẩm quyền phê duyệt
|
B4
|
Ban hành văn bản giải trình
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện
|
Văn bản giải trình, trình người có thẩm quyền
|
04 ngày
|
B5
|
Phát hành và gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình.
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
15 ngày
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CHỦ TỊCH UBND XÃ: 08 QUY TRÌNH
I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 05 Quy trình
1. Thủ tục tiếp công dân
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Đón tiếp, xác định nhân thân công dân.
Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu.
Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân
|
Công chức phụ trách tiếp dân của UBND cấp xã
|
Vào sổ tiếp công dân.
Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân); các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp.
Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp hoặc Dự thảo Văn bản trả lời.
|
07 ngày
|
B2
|
Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự thảo Văn bản trả lời
|
Chủ tịch UBND cấp xã
Văn thư
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh. Chuyển văn bản trả lời đến công dân
|
02 ngày
|
B3
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Công chức phụ trách tiếp dân của UBND cấp xã
|
Hồ sơ xử lý đơn;
Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
10 ngày
|
2. Thủ tục xử lý đơn
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến.
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có).
|
01 ngày
|
B
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công
Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ
|
B3
|
Phân loại, xử lý đơn thư
|
Công chức được giao thụ lý đơn
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
06 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt và ban hành
|
Chủ tịch UBND cấp xã
Văn thư
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh. Chuyển văn bản trả lời đến người gửi đơn
|
02 ngày
|
B5
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Công chức được phân công xử lý đơn thư
|
Hồ sơ xử lý đơn;
Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày
|
3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
3.1. Trường hợp vụ việc xảy ra không phải vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):
- Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày, đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công
Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp xã
|
B3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
01 ngày
|
B4
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện.
|
B5
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
01 ngày
|
B6
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan
|
B7
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
12 ngày
|
B8
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản.
|
Công chức được giao xác minh
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp xã.
|
02 ngày
|
B9
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Công chức được giao xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày
|
B10
|
Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Công chức được giao xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày
|
B11
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), Rra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
09 ngày
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
B11
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
01 ngày
|
B13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Công chức được giao xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
30 ngày
|
3.2. Trường hợp vụ việc xảy ra ở vùng vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn (việc xác định vùng sâu, vùng xa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành):
- Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công
Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp xã
|
B3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
01 ngày
|
B4
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện.
|
B5
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
01 ngày
|
B6
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
B7
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
20 ngày
|
B8
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản.
|
Công chức được giao xác minh
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp xã.
|
02 ngày
|
B9
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Công chức được giao xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày
|
B10
|
Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Công chức được giao xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày
|
B11
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
16 ngày
|
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
B12
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
01 ngày
|
B13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Công chức được giao xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
45 ngày
|
4. Thủ tục giải quyết tố cáo
- Thời gian giải quyết: 30 ngày. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; các tài liệu liên quan
|
|
B2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công công việc
Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ
|
01 ngày
|
B3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03 ngày
|
B4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
01 ngày
|
B5
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện.
|
B6
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
02 ngày
|
B7
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
B8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
11 ngày
|
B9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
10 ngày
|
B10
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
B11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo.
|
01 ngày
|
B12
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
30 ngày
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG: 03 QUY TRÌNH
1. Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập
- Thời gian giải quyết: Hoàn thành trước 31/12 hằng năm.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Lập kế hoạch, danh sách người có nghĩa vụ kê khai và hướng dẫn việc kê khai
|
HĐND, UBND xã
|
Các văn bản chỉ đạo tổ chức triển khai việc thực hiện kê khai
Danh sách người có nghĩa vụ kê khai và gửi về UBND huyện (theo phân công của UBND huyện)
|
Trước ngày 22/10 hằng năm
|
B2
|
Thực hiện việc kê khai
|
Người có nghĩa vụ kê khai
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập (02 bản)
|
Theo kế hoạch thực hiện của đơn vị nhưng đảm bảo việc kê khai, công khai hoàn thành trước 31/12
|
B3
|
Lập sổ theo dõi và tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê khai
|
Theo phân công của HĐND, UBND xã
|
Sổ theo dõi việc giao nhận Bản kê khai
Các bản kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai (2 bản)
|
B4
|
Bàn giao 01 bản kê khai cho đơn vị tiếp nhận tại UBND huyện (theo phân công của UBND huyện)
|
Biên bản bàn giao cho đơn vị tiếp nhận tại UBND huyện (theo phân công của UBND huyện)
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được bản kê khai
|
B5
|
Công khai bản kê khai (Đối với hình thức công khai tại cuộc họp phải đảm bảo có mặt 2/3 tổng số cán bộ, công chức, viên chức; đối với hình thức niêm yết phải đảm thời gian tối thiểu 15 ngày)
|
HĐND, UBND xã
|
Biên bản công khai (đối với trường hợp Bản kê khai của người ứng cử, người dự kiến bầu, phê chuẩn đại biểu Quốc hội, HĐND thực hiện theo quy định pháp luật về bầu cử, quy định của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).
|
Chậm nhất là 05 ngày kể từ ngày các đơn vị bàn giao bản kê khai cho Thanh tra tỉnh
|
2. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản thì việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp nhưng phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên)
|
Ban Tiếp công dân cấp xã
|
Văn thư vào Sổ công văn đến
Văn bản yêu cầu giải trình
Biên bản tiếp nhận yêu cầu giải trình (nếu yêu cầu giải trình trực tiếp)
Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình (nếu có).
Biên tiếp nhận giải trình và giải trình (trong trường hợp yêu cầu giài trình trực tiếp và nội dung yêu cầu giải trình đơn giản)
|
01 ngày
|
B2
|
Tham mưu xử lý
|
Theo phân công của Chủ tịch HĐND, UBND xã
|
Dự thảo Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do
|
03 ngày
|
B3
|
Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do
|
Chủ tịch HĐND, UBND xã
|
Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.
|
01 ngày
|
B3
|
Phát hành và gửi Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
05 ngày
|
3. Thủ tục thực hiện việc giải trình
- Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan
|
Theo phân công của Chủ tịch HĐND, UBND xã
|
Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình
|
12 ngày
|
B2
|
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết
|
Biên bản làm việc (có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên)
|
B3
|
Xây dựng Dự thảo văn bản giải trình
|
Dự thảo văn bản giải trình, trình người có thẩm quyền phê duyệt
|
B4
|
Ban hành văn bản giải trình
|
Chủ tịch HĐND, UBND xã
|
Văn bản giải trình, trình người có thẩm quyền
|
02 ngày
|
B5
|
Phát hành và gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình.
|
Văn thư
|
Văn bản đã ký, đóng đấu và vào sổ công văn đi, chuyển đến người nhận
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
15 ngày
|
Tin cũ hơn
-
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT TTHC Kỳ báo cáo: Năm 2022
09/12/2022
(243
Lượt xem
)
-
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT TTHC Kỳ báo cáo: Quý IV/2022
08/12/2022
(234
Lượt xem
)
-
CÔNG KHAI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH
21/11/2022
(342
Lượt xem
)
-
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT TTHC Kỳ báo cáo: 9 tháng đầu năm 2022
17/09/2022
(205
Lượt xem
)
-
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT TTHC. Kỳ báo cáo: Quý III/2022
16/09/2022
(206
Lượt xem
)
-
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT TTHC - Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm 2022
16/06/2022
(240
Lượt xem
)
-
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT TTHC QUÝ II NĂM 2022
16/06/2022
(206
Lượt xem
)
-
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT TTHC QUÝ I NĂM 2022
16/03/2022
(200
Lượt xem
)
-
Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Thanh tra tỉnh
15/09/2021
(525
Lượt xem
)
-
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT TTHC QUÝ II NĂM 2021
30/07/2021
(377
Lượt xem
)
|
| |