Quy hoạch chi tiết khu trung tâm số 1 Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (giai đoạn 2002 - 2010)
Lượt xem: 282

I.  Phạm vi, ranh giới quy hoạch

Vị trí đất quy hoạch nằm ở phía nam thị xã Sơn La cách trung tâm thị xã khoảng 1km trên trục chính đô thị Sơn La – Cam Đường.

Ranh giới:

-       Hướng Bắc giáp suối ngòi Đum (từ cầu Kim Tân ra sông Hồng)

-       Hướng Nam giáp đường B1 đang xây dựng

-       Hướng Đông giáp sông Hồng

-       Hướng Tây giáp đường quốc lộ 4E suất phát từ cầu

II. Nội dung quy hoạch

1.     Mục tiêu

Quy hoạch chi tiết cụ thể hoá những ý đồ lớn của quy hoạch chung đã đề ra. Xác định rõ tính chất, quy mô một khu dân cư của thị xã Sơn La, lâu dài là thành phố Sơn La.

2.     Quy mô

-       Dân số dự kiến: 6.500 người

-       Diện tích: 155,5 ha

3.     Các khu chức năng

*. Khu ở: Gồm có 3 loại như sau:

- Nhà ở dạng liền kề chia lô: Tiêu chuẩn 100÷ 150 m2/hộ

- Nhà ở chung cư.

- Nhà ở kiểu biệt thự có sân vườn được bố trí sen kẽ với các khu chức năng dịch vụ thương mại, văn hoá thể thao, y tế giáo dục.

Tổng diện tích đất ở là: 25,3 ha, bình quân đất ở là 21,1 m2/người.

*. Các công trình công cộng trong khu ở: Bao gồm: Dịch vụ thương mại y tế, trường học, các công trình văn hóa thể thao, trụ sở các cơ quan hành chính khu vực, các cơ quan quản lý hành chính, kinh tế khu vực, bến bãi.

            Tổng diện tích là: 46,91 ha.

*. Trụ sở các doanh nghiệp, văn phòng đại diện: Dự kiến bố trí được 140 đơn vị; bình quân 750÷ 1.000 m2/1 đơn vị.

            Tổng diện tích: 14 ha

*. Khu quân sự (Bộ chỉ huy biên phòng tỉnh): Diện tích: 3,20 ha.

*. Khu công viên cây xanh, đồi cao, suối: Diện tích : 38,91 ha

4. Quy hoạch sử dụng đất:

                     BẢNG CÂN ĐỐI ĐẤT ĐAI

TT

Loại đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

 

Đất ở

25,3

16,27

2

Đất cơ quan

6,8

4,4

3

Đất trường học

11,0

7,07

4

Đất công cộng

7,11

4,56

5

Đất các văn phòng doanh nghiệp

14

9,0

6

Đất quân sự

3,2

2,1

7

Đất giao thông

27,2

17,5

8

Đất công viên

19,6

12,6

9

Đất bến bãi

2,4

1,5

10

Đất sông suối ao hồ

38,91

25,0

 

Cộng

155,52

100

5.     Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật:

5.1. Quy hoạch giao thông:

a. Đường liên khu vực:

- Đường trục chính rộng 58,5 m, dài 1,038 km

- Đường 4E rộng 20,5 m dài 0,53 km.

- Đường ven sông rộng 27m dài 0,8 km.

- Đường B1 rộng 27 m dài 1,13 km.

b.  Đường khu vực:

Chủ yếu gồm hai loại đường có mặt cắt ngang 13,5 m và 18,5 m.

 

BẢNG TỔNG HỢP MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Số TT

Loại đường

Chiều dài

Chiều rộng

Hè đường

Lòng đường

Giải phần cách

Tổng cộng

Diện tích

1

Trục chính MC (1-1)

1,308

10 x 2

10,5 x 2

17,5

58,5

7,65

2

Trục 4E + B1 m/c (3-3)

1,98

5 x 2

15

2

27

5,34

3

Đ3 trường Y đi Cam Đường m/c 2-2 đoạn (G-D)

1,29

7 x 2

15

0

29

3,74

4

Các đường ngang: N1, N2, N5, N7 (MC 5-5)

2.65

3 x 2

7,5

0

13,5

3,58

5

Đường N3, N8 m/c (6-6)

0,96

3 x 2

5

-

12

1,15

6

Đường N4, N6, N9 mc (4-4)

3,31

4,5 x 2

9

-

18

5,96

7

Đường dạo công viên

0,9

 

5

 

5

0,45

 

Cộng

12,397 km

 

 

 

 

27,22

6. Quy hoạch san nền:

* Giải pháp san nền.

- Tận dụng địa hình tự nhiên, san nền cục bộ tạo thành nhiều cấp, bậc để hạn chế đào đắp.

-Tuỳ đặc điểm của từng khu đất và từng khu vực bố trí công trình để lựa chọn cao độ san nền cho thích hợp. Cốt san nền thấp nhất khống chế ở cốt +84m. Tại khu vực có độ dốc lớn, giải pháp thiết kế san nền cục bộ và cân bằng đào đắp tại chỗ.

*. Mái ta luy san nền thiết kế

- Ta luy đào 1:0,75 ÷ 1,1

- Ta luy đắp 1: 1,5

- Độ chặt đầm nén thiết kế K=0,9.

7. Thoát nước và vệ sinh môi trường:

Thoát nước gồmh 2 loại: Nước thải sinh hoạt và nước mưa cùng chung một hệ thống thoát. Nước thải bẩn được xử lý qua bể tự hoại trước khi sả ra hệ thống cống chung với nước mưa.

            + Các chỉ tiêu kỹ thuật:

-       Tiêu chuẩn nước thải tính theo tiêu chuẩn cấp nước

-       Tiêu chuẩn rác thải: đợt đầu 0,9 kg/người/ngày

                                  đợt sau 1 kg/người/ngày

+ Mạng lưới thoát nước: Cống đường phố dùng cống tròn, rãnh bê tông đổ tại chỗ có nắp đan. Ngoài hệ thống thoát bằng rãnh đường phố, cuối lưu vực khối lượng nước tập trung lớn dùng mương xây hở có kích thước 1,0mx 1m

Rãnh dọc kích thước 60cm x 60cm, cống dùng 100 cm

+ Rác thải: Được thu gom vào bãi tập trung, hàng ngày dùng xe chuyển đến bãi rác thải rác Tòng Mòn.

Nghĩa địa tập trung về nghĩa trang nhân dân km5 Cam Đường.

 

8.     Cấp điện sinh hoạt sản xuất:

*. Phụ tải:

    Tổng phụ tải: 1.706 KVA

 *. Nguồn điện:

Nguồn điện lấy từ trạm 110 KV Sơn La.

Tuyến đường dây chính được kéo từ trạm trung tâm theo trục B1 và trục AC trường trung cấp y tế.

-       Tổng chiều dài đường 22 KV là 3,5 km

-       Tổng chiều dài đường 0,4 KV là 11,5 km

-       Tổng số hạ trạm áp 22/0,4 KV – dung lượng 500 KVA là 4 trạm

9.     Cấp nước

*. Tiêu chuẩn dùng nước:

Nước sinh hoạt: 100L/người/ngày (80% dân số được cấp)

Các tiêu chuẩn khác lấy theo quy phạm.

*. Nguồn nước:

Theo điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Sơn La – Cam Đường đã chọn, nguồn nước sông Nậm Thi, nguồn nước mặt Ngòi Đum là nguồn cấp nước cho đô thị Sơn La – Cam Đường.

*. Vị trí các công trình đầu mối.

- Nhà máy nước Lao Cai công suất Q=12.000 m3 /ngày đêm

- Nhà máy nước Ngòi Đum công suất Q= 12.000 m3/ngày/đêm

*. Giải pháp kỹ thuật:

- Các tuyến đường trục chính Sơn La – Cam Đường, trục B1, trục đường 4 E đặt ống 200 bằng ống gang dẻo. Đồng thời trên tuyến đường ven sông đặt ống 200 để tạo mạng cấp nước khép kín.

- Các tuyến ống nhánh đấu nối từ đường ống chính dẫn vào các khu công trình và khu nhà ở theo tuyến đường khu vực, dùng ống thép tráng kẽm có đường kính 50.

- Các đường ống cấp nước được bố trí trên vỉa hè với độ sâu chôn ống 0,7m.

Tin cũ hơn
1 2